Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||
Cl2 | + | K2PtCl4 | → | K2PtCl6 | |
clo | Kali tetracloroplatinat (II) | Kali hexacloroplatinat(IV) | |||
Chlorine | Potassium tetrachloridoplatinate(2–) | ||||
(bão hòa) | (kt) | ||||
71 | 415 | 486 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cl2 + K2PtCl4 → K2PtCl6 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cl2 (clo) phản ứng với K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) để tạo ra K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cl2 (clo) phản ứng với K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) và tạo ra chất K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) và tạo ra chất K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV)) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: bão hòa), K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV))
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra K2PtCl6 (Kali hexacloroplatinat(IV))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH FeCl2 → Cl2 + Fe 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(Potassium tetrachloroplatinate)
N2H6Cl2 + 2K2PtCl6 → 6HCl + N2 + 2K2PtCl4 2KCl + Pt + K2PtCl6 → 2K2PtCl4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2PtCl4()
N2H6Cl2 + 2K2PtCl6 → 6HCl + N2 + 2K2PtCl4 K2PtCl6 → 2KCl + PtCl4 2H2 + K2PtCl6 → 4HCl + 2KCl + Pt Tổng hợp tất cả phương trình có K2PtCl6 tham gia phản ứng