Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Cl2 | + | 2AgClO3 | → | 2AgCl | + | O2 | + | 2ClO2 | |
clo | Bạc clorat | bạc clorua | oxi | Clo dioxit | |||||
Chlorine | Silver chlorate | ||||||||
(bão hòa) | (kt) | (khí) | (khí) | ||||||
Muối | Muối | ||||||||
71 | 191 | 143 | 32 | 67 | |||||
1 | 2 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cl2 + 2AgClO3 → 2AgCl + O2 + 2ClO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cl2 (clo) phản ứng với AgClO3 (Bạc clorat) để tạo ra AgCl (bạc clorua), O2 (oxi), ClO2 (Clo dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cl2 (clo) phản ứng với AgClO3 (Bạc clorat) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với ClO2 (Clo dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng AgClO3 (Bạc clorat) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua), O2 (oxi), ClO2 (Clo dioxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm AgCl (bạc clorua) (trạng thái: kt), O2 (oxi) (trạng thái: khí), ClO2 (Clo dioxit) (trạng thái: khí), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo), AgClO3 (Bạc clorat) (trạng thái: bão hòa), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra AgCl (bạc clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra ClO2 (Clo dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra ClO2 (Clo dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgClO3 (Bạc clorat) ra AgCl (bạc clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgClO3 (Bạc clorat) ra AgCl (bạc clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgClO3 (Bạc clorat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgClO3 (Bạc clorat) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgClO3 (Bạc clorat) ra ClO2 (Clo dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AgClO3 (Bạc clorat) ra ClO2 (Clo dioxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 FeCl2 → Cl2 + Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(silver chlorate)
6Ag + 6HClO3 → AgCl + 3H2O + 5AgClO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AgClO3(silver chloride)
2AgCl → 2Ag + Cl2 2AgCl + 2F2 → Cl2 + 2AgF2 AgCl + 2NH3 → Ag(NH3)2Cl Tổng hợp tất cả phương trình có AgCl tham gia phản ứng(oxygen)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 2Mg + O2 → 2MgO 2CO + O2 → 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(chlorine dioxide)
2ClO2 + BaO2 → 2HClO2 + Ba(ClO2)2 8HCl + 2ClO2 → 5Cl2 + 4H2O H2O + 2ClO2 → HClO2 + HClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có ClO2 tham gia phản ứng