Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
4CaO | + | 4HgS | → | 4Hg | + | 3CaS | + | CaSO4 | |
canxi oxit | Thủy ngân(II) sunfua | thủy ngân | Canxi sunfua | Canxi sunfat | |||||
Calcium oxide | Calcium sulfate | ||||||||
Muối | Muối | ||||||||
56 | 233 | 201 | 72 | 136 | |||||
4 | 4 | 4 | 3 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4CaO + 4HgS → 4Hg + 3CaS + CaSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CaO (canxi oxit) phản ứng với HgS (Thủy ngân(II) sunfua) để tạo ra Hg (thủy ngân), CaS (Canxi sunfua), CaSO4 (Canxi sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400-500°C
Nhiệt độ: 400-500°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CaO (canxi oxit) phản ứng với HgS (Thủy ngân(II) sunfua) và tạo ra chất Hg (thủy ngân) phản ứng với CaS (Canxi sunfua) phản ứng với CaSO4 (Canxi sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaO (canxi oxit) tác dụng HgS (Thủy ngân(II) sunfua) và tạo ra chất Hg (thủy ngân), CaS (Canxi sunfua), CaSO4 (Canxi sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Hg (thủy ngân), CaS (Canxi sunfua), CaSO4 (Canxi sunfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CaO (canxi oxit), HgS (Thủy ngân(II) sunfua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Hg (thủy ngân)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaO (canxi oxit) ra CaS (Canxi sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra CaS (Canxi sunfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaO (canxi oxit) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra CaSO4 (Canxi sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra Hg (thủy ngân)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra Hg (thủy ngân)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra CaS (Canxi sunfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra CaS (Canxi sunfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra CaSO4 (Canxi sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HgS (Thủy ngân(II) sunfua) ra CaSO4 (Canxi sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2 2CaSO4 → 2CaO + O2 + 2SO2 Ca + 1/2O2 → CaO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaO(mercury(ii) sulfide)
Hg + S → HgS 2Hg(SCN)2 → 2HgS + CS2 + C3N4 H2S + Hg2(NO3)2 → Hg + 2HNO3 + HgS Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HgS(mercury)
Hg + S → HgS 3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO 2H2SO4 + Hg → 2H2O + SO2 + HgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Hg tham gia phản ứng(Calcium sulfide; Oldhamite)
3CaS + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2S 2H2O + CaS → Ca(OH)2 + H2S H2S + CaS → Ca(HS)2 Tổng hợp tất cả phương trình có CaS tham gia phản ứng(calcium sulfate)
2CaSO4 → 2CaO + O2 + 2SO2 4C + CaSO4 → 4CO + CaS BaCl2 + CaSO4 → CaCl2 + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có CaSO4 tham gia phản ứng