Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ca3(PO4)2 | + | 6HCl | → | 3CaCl2 | + | 2H3PO4 | |
canxi photphat | axit clohidric | Canxi diclorua | axit photphoric | ||||
tricalcium; diphosphate | calcium chloride | ||||||
(rắn) | (dd) | (rắn) | (lỏng) | ||||
Muối | Axit | ||||||
310 | 36 | 111 | 98 | ||||
1 | 6 | 3 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ca3(PO4)2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2H3PO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca3(PO4)2 (canxi photphat) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra CaCl2 (Canxi diclorua), H3PO4 (axit photphoric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Ca3(PO4)2 tác dụng HCl
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca3(PO4)2 (canxi photphat) tác dụng HCl (axit clohidric) và tạo ra chất CaCl2 (Canxi diclorua), H3PO4 (axit photphoric)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CaCl2 (Canxi diclorua) (trạng thái: rắn), H3PO4 (axit photphoric) (trạng thái: lỏng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca3(PO4)2 (canxi photphat) (trạng thái: rắn), HCl (axit clohidric) (trạng thái: dd), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca3(PO4)2 (canxi photphat) ra H3PO4 (axit photphoric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H3PO4 (axit photphoric)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(calcium phosphate)
3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaNO3 3Ca(H2PO4)2 + 6Ba(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 12H2O + 2Ba3(PO4)2 3Ca(OH)2 + P2O5 → Ca3(PO4)2 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca3(PO4)2(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(calcium chloride)
CaCl2 → Ca + Cl2 2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có CaCl2 tham gia phản ứng(Sonac; Phosphoric acid; Orthophosphoric acid; Phosphoric acid hydrogen)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 3CuO + 2H3PO4 → Cu3(PO4)2 Ca3(PO4)2 + H3PO4 → 3CaHPO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H3PO4 tham gia phản ứng