Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ca(OH)2 | + | Rb2CO3 | → | CaCO3 | + | 2RbOH | |
canxi hidroxit hoặc tôi vôi | Đirubidi cacbonat | canxi cacbonat | Rubidi hidroxit | ||||
Calcium carbonate | Rubidium hydroxide | ||||||
(bão hòa) | (kt) | ||||||
Bazơ | Muối | ||||||
74 | 231 | 100 | 102 | ||||
1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ca(OH)2 + Rb2CO3 → CaCO3 + 2RbOH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), RbOH (Rubidi hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat) và tạo ra chất CaCO3 (canxi cacbonat) phản ứng với RbOH (Rubidi hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat) và tạo ra chất CaCO3 (canxi cacbonat), RbOH (Rubidi hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CaCO3 (canxi cacbonat) (trạng thái: kt), RbOH (Rubidi hidroxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) (trạng thái: bão hòa), Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra CaCO3 (canxi cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra RbOH (Rubidi hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra RbOH (Rubidi hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat) ra RbOH (Rubidi hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat) ra RbOH (Rubidi hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(calcium hydroxide)
CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + CaI2 → Ca(OH)2 + 2HI 2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(OH)2(Carbonic acid dirubidium; Carbonic acid dirubidium salt)
2CO2 + 4RbO2 → 3O2 + 2Rb2CO3 CO + Rb2O2 → Rb2CO3 CO2 + Rb2O → Rb2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Rb2CO3(calcium carbonate)
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2 CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CaCO3 tham gia phản ứng(Rubidium hydroxide; Rubidium hydoxide)
4O3 + 4RbOH → 2H2O + O2 + 4RbO3 2RbOH + 2Rb → H2 + 2Rb2O 3O2 + 4RbOH → 2H2O + 4RbO2 Tổng hợp tất cả phương trình có RbOH tham gia phản ứng