Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Rb2CO3 ra RbOH

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat) ra RbOH (Rubidi hidroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng vói Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat) tạo thành CaCO3 (canxi cacbonat)

Phương trình để tạo ra chất Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) (calcium hydroxide)

CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + CaI2 → Ca(OH)2 + 2HI 2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2

Phương trình để tạo ra chất Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat) (Carbonic acid dirubidium; Carbonic acid dirubidium salt)

CO + Rb2O2 → Rb2CO3 2CO2 + 4RbO2 → 3O2 + 2Rb2CO3 CO2 + Rb2O → Rb2CO3

Phương trình để tạo ra chất CaCO3 (canxi cacbonat) (calcium carbonate)

CaO + CO2 → CaCO3 Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Phương trình để tạo ra chất RbOH (Rubidi hidroxit) (Rubidium hydroxide; Rubidium hydoxide)

RbOH.H2O → H2O + RbOH O2 + 2RbH → 2RbOH 8H + RbNO3 → 2H2O + NH3 + RbOH