Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ca(OH)2 | + | Na2SiO3 | → | 2NaOH | + | CaSiO3 | |
canxi hidroxit hoặc tôi vôi | natri silicat | natri hidroxit | Canxi metasilicat | ||||
Sodium metasilicate | Sodium hydroxide | ||||||
(kt) | |||||||
Bazơ | Muối | Bazơ | |||||
74 | 122 | 40 | 116 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ca(OH)2 + Na2SiO3 → 2NaOH + CaSiO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với Na2SiO3 (natri silicat) để tạo ra NaOH (natri hidroxit), CaSiO3 (Canxi metasilicat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với Na2SiO3 (natri silicat) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CaSiO3 (Canxi metasilicat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng Na2SiO3 (natri silicat) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit), CaSiO3 (Canxi metasilicat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaOH (natri hidroxit), CaSiO3 (Canxi metasilicat) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi), Na2SiO3 (natri silicat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SiO3 (natri silicat) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SiO3 (natri silicat) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SiO3 (natri silicat) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SiO3 (natri silicat) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(calcium hydroxide)
CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + CaI2 → Ca(OH)2 + 2HI 2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(OH)2(sodium silicate)
2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3 Na2CO3 + 2O2 + SiC → Na2SiO3 + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2SiO3(sodium hydroxide)
NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr HCl + NaOH → H2O + NaCl NaOH + CH3-CH2-COO-CH2-C6H5 → C6H5CH2OH + CH3CH2COONa Tổng hợp tất cả phương trình có NaOH tham gia phản ứng(Calcium metasilicate; Calcium silicate; Metasilicic acid calcium salt)
Tổng hợp tất cả phương trình có CaSiO3 tham gia phản ứng