Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | |||
CO | + | K2O | → | |
cacbon oxit | kali oxit | |||
Carbon monoxide | Potassium oxide | |||
28 | 94 | |||
1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | ||||
Số mol | ||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CO + K2O → là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CO (cacbon oxit) phản ứng với K2O (kali oxit) để tạo ra dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CO (cacbon oxit) phản ứng với K2O (kali oxit) và tạo ra chất .
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CO (cacbon oxit) tác dụng K2O (kali oxit) và tạo ra chất
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CO (cacbon oxit), K2O (kali oxit), biến mất.
Phản ứng không xảy ra do CO là oxit trung tính.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon monoxide)
C + CO2 → 2CO C + CaO → CaC2 + CO C + Cu2O → CO + 2Cu Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CO()
5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 C + 4KNO3 → 2K2O + 4NO2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2O