Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ CH3OH, KOH, CS2 ra CH3OCS2K

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ CH3OH (metanol) , KOH (kali hidroxit) , CS2 (Cacbon disunfua) ra CH3OCS2K (Kaliummethylxanthogenat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho CH3OH (metanol) tác dụng vói KOH (kali hidroxit) CS2 (Cacbon disunfua) tạo thành CH3OCS2K (Kaliummethylxanthogenat)

Phương trình để tạo ra chất CH3OH (metanol) (methanol)

CO + 2H2 → CH3OH KOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOOK 3HNO3 + 5CH3NH2 → 5CH3OH + 4H2O + 4N2

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Phương trình để tạo ra chất CS2 (Cacbon disunfua) (carbon disulfide)

CH4 + 4S → 2H2S + CS2 2Hg(SCN)2 → 2HgS + CS2 + C3N4 H2O + H2S + HNCS → NH4OH + CS2

Phương trình để tạo ra chất CH3OCS2K (Kaliummethylxanthogenat) ()

CH3OH + KOH + CS2 → CH3OCS2K