Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2CH3COOH | + | K2CO3 | → | H2O | + | CO2 | + | 2CH3COOK | |
acid acetic | kali cacbonat | nước | Cacbon dioxit | Kali axetat | |||||
Acid ethanoic | Potassium carbonate | Carbon dioxide | |||||||
Muối | |||||||||
60 | 138 | 18 | 44 | 98 | |||||
2 | 1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2CH3COOH + K2CO3 → H2O + CO2 + 2CH3COOK là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COOH (acid acetic) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), CH3COOK (Kali axetat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CH3COOH (acid acetic) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) phản ứng với CH3COOK (Kali axetat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COOH (acid acetic) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), CH3COOK (Kali axetat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), CH3COOK (Kali axetat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COOH (acid acetic), K2CO3 (kali cacbonat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra CH3COOK (Kali axetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra CH3COOK (Kali axetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CH3COOK (Kali axetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CH3COOK (Kali axetat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ethanoic acid)
C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COOH(potassium carbonate)
2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2CO3(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO H2O + CO2 → H2CO3 CaO + CO2 → CaCO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng(Potassium acetate; Acetic acid potassium; Diuretic salt; Acetic acid potassium salt)
2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 NaOH + CH3COOK → CH4 + K2CO3 + Na2CO3 KOH + CH3COOK → CH4 + K2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COOK tham gia phản ứng