Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
Be(OH)2 | → | H2O | + | BeO | |
Beri hidroxit | nước | Berili oxit | |||
43 | 18 | 25 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Be(OH)2 → H2O + BeO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Be(OH)2 (Beri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), BeO (Berili oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400°C
Nhiệt độ: 400°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Be(OH)2 (Beri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với BeO (Berili oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Be(OH)2 (Beri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), BeO (Berili oxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), BeO (Berili oxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Be(OH)2 (Beri hidroxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Be(OH)2 (Beri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Be(OH)2 (Beri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Be(OH)2 (Beri hidroxit) ra BeO (Berili oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Be(OH)2 (Beri hidroxit) ra BeO (Berili oxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(beryllium hydroxide)
2NaOH + BeSO4 → Na2SO4 + Be(OH)2 2NaOH + BeCl2 → 2NaCl + Be(OH)2 4H2O + Be2C → CH4 + 2Be(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Be(OH)2(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(beryllium oxide)
2HNO3 + BeO → H2O + Be(NO3)2 3C + 2BeO → 2CO + Be2C 2NaOH + BeO → H2O + Na2BeO2 Tổng hợp tất cả phương trình có BeO tham gia phản ứng