Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
4Au | + | 3O2 | ![]() | 2Au2O3 | |||||
vàng | oxi | Vàng Oxit | |||||||
Gold(III) oxide | |||||||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||||||
(vàng) | (không màu) | (nâu đen) | |||||||
197 | 32 | 442 | |||||||
4 | 3 | 2 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4Au + 3O2 → 2Au2O3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Au (vàng) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra Au2O3 (Vàng Oxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao
Đốt nóng mẫu Au rồi đưa nhanh vào bình đựng khí oxi
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Au (vàng) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất Au2O3 (Vàng Oxit)
Phản ứng không xảy ra
Cấu hình electron của vàng đạt trạng thái bền vững. Tính chất này làm cho chúng không phản ứng với oxy.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Au (vàng) ra Au2O3 (Vàng Oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Au (vàng) ra Au2O3 (Vàng Oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Au2O3 (Vàng Oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Au2O3 (Vàng Oxit)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(gold)
Zn + 2Na[Au(CN)2] → 2Au + Na2[Zn(CN)4] 3FeSO4 + AuCl3 → Au + Fe2(SO4)3 + FeCl3 3H2S + 2HAuCl4 → 2Au + 8HCl + 3S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Au(oxygen)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(gold(iii) oxide)
8HCl + Au2O3 → 3H2O + 2HAuCl4 Tổng hợp tất cả phương trình có Au2O3 tham gia phản ứng