Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | |||||||
Al2S3 | + | 6D2O | → | 3D2S | + | 2Al(OD)3 | |
Nhôm sulfua | Nước nặng | Hidro sunfua (D2) | Nhôm hidroxit | ||||
(khí) | (kt) | ||||||
Muối | |||||||
150 | 20 | 36 | 81 | ||||
1 | 6 | 3 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al2S3 + 6D2O → 3D2S + 2Al(OD)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al2S3 (Nhôm sulfua) phản ứng với D2O (Nước nặng) để tạo ra D2S (Hidro sunfua (D2)), Al(OD)3 (Nhôm hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al2S3 (Nhôm sulfua) phản ứng với D2O (Nước nặng) và tạo ra chất D2S (Hidro sunfua (D2)) phản ứng với Al(OD)3 (Nhôm hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2S3 (Nhôm sulfua) tác dụng D2O (Nước nặng) và tạo ra chất D2S (Hidro sunfua (D2)), Al(OD)3 (Nhôm hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm D2S (Hidro sunfua (D2)) (trạng thái: khí), Al(OD)3 (Nhôm hidroxit) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al2S3 (Nhôm sulfua), D2O (Nước nặng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2S3 (Nhôm sulfua) ra D2S (Hidro sunfua (D2))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2S3 (Nhôm sulfua) ra D2S (Hidro sunfua (D2))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2S3 (Nhôm sulfua) ra Al(OD)3 (Nhôm hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2S3 (Nhôm sulfua) ra Al(OD)3 (Nhôm hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ D2O (Nước nặng) ra D2S (Hidro sunfua (D2))
Xem tất cả phương trình điều chế từ D2O (Nước nặng) ra D2S (Hidro sunfua (D2))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ D2O (Nước nặng) ra Al(OD)3 (Nhôm hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ D2O (Nước nặng) ra Al(OD)3 (Nhôm hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
2Al + 3S → Al2S3 2Al + 3H2S → Al2S3 + 3H2 6Al + 3SOCl2 → Al2O3 + Al2S3 + 2AlCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al2S3(Water (D2); Water (2D); Heavy water; Deuterium oxide; Water-d2; (2H2)Water; [2H2]Water; Deutrium oxide)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra D2O(Hydrogen sulfide (D2); [2H2]Dihydridesulfur; (2H2)Dihydridesulfur)
Tổng hợp tất cả phương trình có D2S tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có Al(OD)3 tham gia phản ứng