Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Al2O3 | + | 6NaOH | + | 12HF | → | 9H2O | + | 2Na3AlF6 | |
Nhôm oxit | natri hidroxit | Axit Hidrofloric | nước | Natri hexafloroaluminat | |||||
Aluminium oxide | Sodium hydroxide | ||||||||
Bazơ | Axit | ||||||||
102 | 40 | 20 | 18 | 210 | |||||
1 | 6 | 12 | 9 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al2O3 + 6NaOH + 12HF → 9H2O + 2Na3AlF6 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với HF (Axit Hidrofloric) để tạo ra H2O (nước), Na3AlF6 (Natri hexafloroaluminat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với HF (Axit Hidrofloric) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na3AlF6 (Natri hexafloroaluminat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng HF (Axit Hidrofloric) và tạo ra chất H2O (nước), Na3AlF6 (Natri hexafloroaluminat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), Na3AlF6 (Natri hexafloroaluminat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al2O3 (Nhôm oxit), NaOH (natri hidroxit), HF (Axit Hidrofloric), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra Na3AlF6 (Natri hexafloroaluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra Na3AlF6 (Natri hexafloroaluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na3AlF6 (Natri hexafloroaluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na3AlF6 (Natri hexafloroaluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra Na3AlF6 (Natri hexafloroaluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HF (Axit Hidrofloric) ra Na3AlF6 (Natri hexafloroaluminat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium oxide)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al2O3(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(hydrogen fluoride)
2F2 + 2H2O → O2 + 4HF CaF2 + 2HCl → CaCl2 + 2HF F2 + H2 → 2HF Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HF(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Sodium hexafluoroaluminate; Sodium aluminum hexafluoride)
4NaOH + Na3AlF6 → 6NaF + NaAl(OH)4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na3AlF6 tham gia phản ứng