Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Al2O3 | + | Ba(OH)2 | → | H2O | + | Ba(AlO2)2 | |
Nhôm oxit | Bari hidroxit | nước | Bari aluminat | ||||
Aluminium oxide | barium(2+);oxido(oxo)alumane | ||||||
Bazơ | Muối | ||||||
102 | 171 | 18 | 255 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al2O3 + Ba(OH)2 → H2O + Ba(AlO2)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Ba(AlO2)2 (Bari aluminat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Ba(AlO2)2 (Bari aluminat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), Ba(AlO2)2 (Bari aluminat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al2O3 (Nhôm oxit), Ba(OH)2 (Bari hidroxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium oxide)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al2O3(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O → Ba(OH)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(OH)2(water)
2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
2H2O + 2NaHSO4 + Ba(AlO2)2 → 2Al(OH)3 + Na2SO4 + BaSO4 4H2SO4 + Ba(AlO2)2 → Al2(SO4)3 + 4H2O + BaSO4 H2O + CO2 + Ba(AlO2)2 → Al(OH)3 + Ba(HCO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ba(AlO2)2 tham gia phản ứng