Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Al2(SO4)3 | + | 6KOH | → | 2Al(OH)3 | + | 3K2SO4 | |
Nhôm sunfat | kali hidroxit | Nhôm hiroxit | Kali sunfat | ||||
Aluminium sulfate | Aluminium hydroxide | Potassium sulfate | |||||
(kt) | |||||||
Muối | Bazơ | Bazơ | Muối | ||||
342 | 56 | 78 | 174 | ||||
1 | 6 | 2 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al2(SO4)3 + 6KOH → 2Al(OH)3 + 3K2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), K2SO4 (Kali sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) (trạng thái: kt), K2SO4 (Kali sunfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), KOH (kali hidroxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium sulfate)
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 → Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4 Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al2(SO4)3(potassium hydroxide)
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(aluminium hydroxide)
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Al(OH)3 tham gia phản ứng(potassium sulfate)
MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng