Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2Al + 4CaO = 3Ca + Ca(AlO2)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Al | Nhôm | + CaO | canxi oxit | = Ca | canxi | + Ca(AlO2)2 | Monocanxi aluminat | , Điều kiện Nhiệt độ 1200


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Al + 4CaO3Ca + Ca(AlO2)2
Nhôm canxi oxit canxi Monocanxi aluminat
Aluminum Calcium oxide Calcium Monocalcium aluminate
27 56 40 158
2 4 3 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Al + 4CaO → 3Ca + Ca(AlO2)2

2Al + 4CaO → 3Ca + Ca(AlO2)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al (Nhôm) phản ứng với CaO (canxi oxit) để tạo ra Ca (canxi), Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 1200°C

Điều kiện phản ứng Al (Nhôm) tác dụng CaO (canxi oxit) là gì ?

Nhiệt độ: 1200°C

Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng CaO (canxi oxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al (Nhôm) phản ứng với CaO (canxi oxit) và tạo ra chất Ca (canxi) phản ứng với Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng CaO (canxi oxit) và tạo ra chất Ca (canxi), Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al + 4CaO → 3Ca + Ca(AlO2)2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ca (canxi), Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm), CaO (canxi oxit), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Al + 4CaO → 3Ca + Ca(AlO2)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Ca

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Ca (canxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Ca (canxi)

Phương Trình Điều Chế Từ Al Ra Ca(AlO2)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat)

Phương Trình Điều Chế Từ CaO Ra Ca

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Ca (canxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Ca (canxi)

Phương Trình Điều Chế Từ CaO Ra Ca(AlO2)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al + 4CaO → 3Ca + Ca(AlO2)2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2Al + 4CaO → 3Ca + Ca(AlO2)2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat) là chất sản phẩm

(Dialuminum calcium tetraoxide; CA; Dialuminium calcium tetraoxide)

4H2O + 2CO2 + Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3 + Ca(HCO3)2 HCl + Ca(AlO2)2 → AlCl3 + H2O + CaCl2 2H2O + 2HCl + Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca(AlO2)2 tham gia phản ứng