Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Al(OH)3 | + | Ca(OH)2 | → | 4H2O | + | Ca(AlO2)2 | |
Nhôm hiroxit | canxi hidroxit hoặc tôi vôi | nước | Monocanxi aluminat | ||||
Aluminium hydroxide | Monocalcium aluminate | ||||||
Bazơ | Bazơ | ||||||
78 | 74 | 18 | 158 | ||||
2 | 1 | 4 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al(OH)3 + Ca(OH)2 → 4H2O + Ca(AlO2)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) để tạo ra H2O (nước), Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) tác dụng Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) và tạo ra chất H2O (nước), Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium hydroxide)
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl CO2 + K[Al(OH)4] → Al(OH)3 + KHCO3 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(OH)3(calcium hydroxide)
CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + CaI2 → Ca(OH)2 + 2HI 2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(OH)2(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O → 2H2 + O2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Dialuminum calcium tetraoxide; CA; Dialuminium calcium tetraoxide)
4H2O + 2CO2 + Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3 + Ca(HCO3)2 HCl + Ca(AlO2)2 → AlCl3 + H2O + CaCl2 2H2O + 2HCl + Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca(AlO2)2 tham gia phản ứng