Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ AgBr, KCN ra KBr, KAg(CN)2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ AgBr (bạc bromua) , KCN (Kali Xyanua) ra KBr (kali bromua) , KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho AgBr (bạc bromua) tác dụng vói KCN (Kali Xyanua) tạo thành KBr (kali bromua)

Phương trình để tạo ra chất AgBr (bạc bromua) (silver bromide)

FeBr3 + 3Ag(NO3) → 3AgBr + Fe(NO3)3 Br2 + 2AgI → 2AgBr + I2 2Ag + Br2 → 2AgBr

Phương trình để tạo ra chất KCN (Kali Xyanua) (potassium cyanide)

KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN H2 + KOCN → H2O + KCN

Phương trình để tạo ra chất KBr (kali bromua) (potassium bromide)

KI + CH3CH(Br)CH2(Br) → KBr + IBr + CH2=CHCH3 2KMnO4 + 16HBr → Br2 + 8H2O + 2KBr + 2MnBr2 Br2 + 2KI → I2 + 2KBr

Phương trình để tạo ra chất KAg(CN)2 (Potassium dicyanoargentate(I)) (Potassium dicyanoargentate(I))

AgI + 2KCN → KI + KAg(CN)2 AgCl + 2KCN → KCl + KAg(CN)2 AgBr + 2KCN → KBr + KAg(CN)2