Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2, KOCN ra H2O, KCN

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2 (hidro) , KOCN (Kali cyanat) ra H2O (nước) , KCN (Kali Xyanua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2 (hidro) tác dụng vói KOCN (Kali cyanat) tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện nhiệt độ 500

Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (hydrogen)

C4H10 → CH3CH=CHCH3 + H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 C6H12 → C6H6 + H2

Phương trình để tạo ra chất KOCN (Kali cyanat) (Alicyanate; Aero cyanate; Potassium cyanate; Cyanic acid potassium salt; KOCN; Aerocyanate; Crabnor; Bulpur)

O2 + 2KCN → 2KOCN

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3

Phương trình để tạo ra chất KCN (Kali Xyanua) (potassium cyanide)

KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN K2[Pt(CN)4] → Pt + 2KCN + C2N2