Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
(NH4)2SO4 | + | Ba(OH)2 | → | H2O | + | 2NH3 | + | BaSO4 | |
amoni sulfat | Bari hidroxit | nước | amoniac | Bari sunfat | |||||
Ammonia | |||||||||
(rắn) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (kt) | |||||
(trắng) | (không màu) | (không màu, mùi khai) | (trắng) | ||||||
Muối | Bazơ | Bazơ | Muối | ||||||
132 | 171 | 18 | 17 | 233 | |||||
1 | 1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, (NH4)2SO4 (amoni sulfat) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NH3 (amoniac), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho (NH4)2SO4 tác dụng Ba(OH)2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH4)2SO4 (amoni sulfat) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), NH3 (amoniac), BaSO4 (Bari sunfat)
Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat (BaSO4) và khí mùi khai amoniac (NH3).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaSO4 (Bari sunfat)Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm : (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH)2 đến dư vào bảy ống nghiệm trên. Sau khi các phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là :
Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH)2 đến dư vào bảy ổng nghiệm trên. Sau khi các phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là:
Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là:
Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:
(1) Na2CO3 + H2SO4.
(2) K2CO3 + FeCl3.
(3) Na2CO3 + CaCl2.
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2.
(6) Na2S + FeCl2.
Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:
Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số
chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:
Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium sulfate)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (NH4)2SO4(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O → Ba(OH)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(OH)2(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(ammonia)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 Tổng hợp tất cả phương trình có NH3 tham gia phản ứng(barium sulfate)
2BaSO4 → 2BaO + O2 + 2SO2 Zn + BaSO4 → ZnSO4 + Ba Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có BaSO4 tham gia phản ứng