Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
4(NH3OH)Cl | → | 3H2O | + | 2HCl | + | 2NH4Cl | + | N2O | |
Hydroxylamin hidroclorua | nước | axit clohidric | amoni clorua | Đinitơoxit (khí cười) | |||||
Ammonium chloride | Đinitơ (mono)ôxit | ||||||||
Axit | Muối | ||||||||
69 | 18 | 36 | 53 | 44 | |||||
4 | 3 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4(NH3OH)Cl → 3H2O + 2HCl + 2NH4Cl + N2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, (NH3OH)Cl (Hydroxylamin hidroclorua) để tạo ra H2O (nước), HCl (axit clohidric), NH4Cl (amoni clorua), N2O (Đinitơoxit (khí cười)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 159
Nhiệt độ: > 159
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để (NH3OH)Cl (Hydroxylamin hidroclorua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với NH4Cl (amoni clorua) phản ứng với N2O (Đinitơoxit (khí cười)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH3OH)Cl (Hydroxylamin hidroclorua) và tạo ra chất H2O (nước), HCl (axit clohidric), NH4Cl (amoni clorua), N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), HCl (axit clohidric), NH4Cl (amoni clorua), N2O (Đinitơoxit (khí cười)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia (NH3OH)Cl (Hydroxylamin hidroclorua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH3OH)Cl (Hydroxylamin hidroclorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH3OH)Cl (Hydroxylamin hidroclorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH3OH)Cl (Hydroxylamin hidroclorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH3OH)Cl (Hydroxylamin hidroclorua) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH3OH)Cl (Hydroxylamin hidroclorua) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH3OH)Cl (Hydroxylamin hidroclorua) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH3OH)Cl (Hydroxylamin hidroclorua) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH3OH)Cl (Hydroxylamin hidroclorua) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
3H2 + 2HCl + 2NO → 2(NH3OH)Cl HCl + NH2OH → (NH3OH)Cl HCl + NO2 + 5H → H2O + (NH3OH)Cl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (NH3OH)Cl(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(hydrogen chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(ammonium chloride)
CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có NH4Cl tham gia phản ứng()
2NH3 + 3N2O → 3H2O + 3N2 H2 + N2O → H2O + N2 3O2 + 2N2O → 4NO2 Tổng hợp tất cả phương trình có N2O tham gia phản ứng