Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
(NH2)2CO | + | H2O | + | PbO | → | 2NH3 | + | PbCO3 | |
ure | nước | Chì(II) oxit | amoniac | Chì cacbonat | |||||
Lead(II) oxide | Ammonia | ||||||||
(khí) | (kt) | ||||||||
Bazơ | |||||||||
60 | 18 | 223 | 17 | 267 | |||||
1 | 1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
(NH2)2CO + H2O + PbO → 2NH3 + PbCO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, (NH2)2CO (ure) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với PbO (Chì(II) oxit) để tạo ra NH3 (amoniac), PbCO3 (Chì cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để (NH2)2CO (ure) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với PbO (Chì(II) oxit) và tạo ra chất NH3 (amoniac) phản ứng với PbCO3 (Chì cacbonat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH2)2CO (ure) tác dụng H2O (nước) tác dụng PbO (Chì(II) oxit) và tạo ra chất NH3 (amoniac), PbCO3 (Chì cacbonat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NH3 (amoniac) (trạng thái: khí), PbCO3 (Chì cacbonat) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia (NH2)2CO (ure), H2O (nước), PbO (Chì(II) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH2)2CO (ure) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH2)2CO (ure) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH2)2CO (ure) ra PbCO3 (Chì cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH2)2CO (ure) ra PbCO3 (Chì cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra PbCO3 (Chì cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra PbCO3 (Chì cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra PbCO3 (Chì cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra PbCO3 (Chì cacbonat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O 2NH3 + COCl2 → (NH2)2CO + 2HCl 3H2O + CaCN2 → (NH2)2CO + Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (NH2)2CO(water)
NH4NO2 → 2H2O + N2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(lead(ii) oxide)
2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO O2 + 2Pb → 2PbO Pb + RbNO3 → PbO + RbNO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra PbO(ammonia)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có NH3 tham gia phản ứng(Cerussite; Carbonic acid lead(II); Lead(II) carbonate; Dibasic lead carbonate; Carbonic acid lead(II) salt)
2HF + PbCO3 → H2O + CO2 + PbF2 H2S + PbCO3 → H2O + CO2 + PbS PbCO3 → PbO + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có PbCO3 tham gia phản ứng