Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
U(SO4)2 | → | O2 | + | 2SO2 | + | UO2 | |
Urani sunfat | oxi | lưu hùynh dioxit | Urani(IV) oxit | ||||
Sulfur đioxit | |||||||
(nâu) | |||||||
430 | 32 | 64 | 270 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
U(SO4)2 → O2 + 2SO2 + UO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, U(SO4)2 (Urani sunfat) để tạo ra O2 (oxi), SO2 (lưu hùynh dioxit), UO2 (Urani(IV) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 750
Nhiệt độ: > 750
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để U(SO4)2 (Urani sunfat) và tạo ra chất O2 (oxi) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với UO2 (Urani(IV) oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là U(SO4)2 (Urani sunfat) và tạo ra chất O2 (oxi), SO2 (lưu hùynh dioxit), UO2 (Urani(IV) oxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm O2 (oxi), SO2 (lưu hùynh dioxit), UO2 (Urani(IV) oxit) (màu sắc: nâu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia U(SO4)2 (Urani sunfat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ U(SO4)2 (Urani sunfat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ U(SO4)2 (Urani sunfat) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ U(SO4)2 (Urani sunfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ U(SO4)2 (Urani sunfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ U(SO4)2 (Urani sunfat) ra UO2 (Urani(IV) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ U(SO4)2 (Urani sunfat) ra UO2 (Urani(IV) oxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Uranium sulfate)
2H2SO4 + UO2 → 2H2O + U(SO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra U(SO4)2(oxygen)
C + O2 → CO2 4Al + 3O2 → 2Al2O3 2CO + O2 → 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 H2O + SO2 + CaSO3 → Ca(HSO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng(Uranium(IV) oxide; Uranium oxide(IV); Uranium(IV)dioxide; Uranium dioxide; Uranyl(VI))
O2 + 3UO2 → U3O8 3F2 + UO2 → O2 + UF6 2H2O + 3UO2 → 2H2 + U3O8 Tổng hợp tất cả phương trình có UO2 tham gia phản ứng