Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
2Sb | + | 3Sb2O4 | → | 4Sb2O3 | |
Antimon | Antimon tetroxit | Antimon (III) ôxit | |||
Antimony | Antimony(III) oxide | ||||
122 | 308 | 292 | |||
2 | 3 | 4 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Sb + 3Sb2O4 → 4Sb2O3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Sb (Antimon) phản ứng với Sb2O4 (Antimon tetroxit) để tạo ra Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 1000°C
Nhiệt độ: 1000°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Sb (Antimon) phản ứng với Sb2O4 (Antimon tetroxit) và tạo ra chất Sb2O3 (Antimon (III) ôxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Sb (Antimon) tác dụng Sb2O4 (Antimon tetroxit) và tạo ra chất Sb2O3 (Antimon (III) ôxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Sb2O3 (Antimon (III) ôxit), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Sb (Antimon), Sb2O4 (Antimon tetroxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sb (Antimon) ra Sb2O3 (Antimon (III) ôxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Sb (Antimon) ra Sb2O3 (Antimon (III) ôxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sb2O4 (Antimon tetroxit) ra Sb2O3 (Antimon (III) ôxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Sb2O4 (Antimon tetroxit) ra Sb2O3 (Antimon (III) ôxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Stibium; C.I.77050; Antimony; Sb)
3H2 + 2SbCl3 → 6HCl + 2Sb 5H2 + Sb2O5 → 5H2O + 2Sb 3Fe + Sb2S3 → 3FeS + 2Sb Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Sb(Diantimony tetroxide; Diantimony(III,V) tetraoxide; Antimony(IV) oxide)
2Sb2O5 → O2 + 2Sb2O4 5O2 + Sb2S3 → 3SO2 + Sb2O4 O2 + 2Sb2O3 → 2Sb2O4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Sb2O4(antimony trioxide)
Sb2O3 + 6HF → 3H2O + 2SbF3 3H2 + Sb2O3 → 3H2O + 2Sb 3H2O + 2NaOH + Sb2O3 → 2Na[Sb(OH)4] Tổng hợp tất cả phương trình có Sb2O3 tham gia phản ứng