Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
Na2SiF6 | → | SiF4 | + | 2NaF | |
Natri hexaflorosilicat | Silic tetraflorua | Natri florua | |||
Tetrafluorosilane, Silicon tetrafluoride | |||||
(khí) | |||||
Muối | Muối | ||||
188 | 104 | 42 | |||
1 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Na2SiF6 → SiF4 + 2NaF là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) để tạo ra SiF4 (Silic tetraflorua), NaF (Natri florua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 570 - 600°C
Nhiệt độ: 570 - 600°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) và tạo ra chất SiF4 (Silic tetraflorua) phản ứng với NaF (Natri florua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) và tạo ra chất SiF4 (Silic tetraflorua), NaF (Natri florua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm SiF4 (Silic tetraflorua) (trạng thái: khí), NaF (Natri florua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra SiF4 (Silic tetraflorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra SiF4 (Silic tetraflorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra NaF (Natri florua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SiF6 (Natri hexaflorosilicat) ra NaF (Natri florua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Sodium hexafluorosilicate; Sodium fluorosilicate; Sodium silicofluoride; Disodium hexafluorosilicate; Sodium fluosilicate; Prodan; Safsan; Super-Prodan; Argan)
SiF4 + 2NaF → Na2SiF6 Na2CO3 + H2SiF6 → H2O + CO2 + Na2SiF6 2NaOH + H2SiF6 → 2H2O + Na2SiF6 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2SiF6()
2O2 + SiF4 → SiO2 + F2O SiF4 + 2NaF → Na2SiF6 SiF4 + 2RbF → Rb2SiF6 Tổng hợp tất cả phương trình có SiF4 tham gia phản ứng()
2NaF + SO2Cl2 → 2NaCl + SO2F2 Ca(NO3)2 + 2NaF → CaF2 + 2NaNO3 SiF4 + 2NaF → Na2SiF6 Tổng hợp tất cả phương trình có NaF tham gia phản ứng