Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 100 - 140°C Xúc tác: NaOH, BaO
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2H4.H2O => H2O + N2H4
Phương trình số #2
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + N2H4.H2O => H2O + N2H6Cl2
Phương trình số #3
Nhiệt độ: 30-40°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2TeO3 + N2H4.H2O => H2O + N2 + Te
Phương trình số #4
Xúc tác: CuCl2
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2H4.H2O + NH2Cl => H2O + N2 + NH4Cl
Phương trình số #5
Nhiệt độ: 60-90,
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2H4.H2O + K2H4TeO6 => H2O + KOH + N2 + Te
Phương trình số #6
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + N2H4.H2O => H2O + (N2H6)SO4
Phương trình số #7
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + N2H4.H2O => H2O + (N2H5)2SO4
Phương trình số #8
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + N2H4.H2O => H2O + N2H5Cl
Phương trình số #9
Không có
Phương trình số #10
Không có