Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2SO4 | + | N2H4.H2O | → | H2O | + | (N2H6)SO4 | |
axit sulfuric | Hydrazin hidrat | nước | Hydrazin sunfat | ||||
Sulfuric acid; | |||||||
(đậm đặc) | (kt) | ||||||
Axit | |||||||
98 | 50 | 18 | 130 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2SO4 + N2H4.H2O → H2O + (N2H6)SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) để tạo ra H2O (nước), (N2H6)SO4 (Hydrazin sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với (N2H6)SO4 (Hydrazin sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) và tạo ra chất H2O (nước), (N2H6)SO4 (Hydrazin sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), (N2H6)SO4 (Hydrazin sunfat) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: đậm đặc), N2H4.H2O (Hydrazin hidrat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra (N2H6)SO4 (Hydrazin sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra (N2H6)SO4 (Hydrazin sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra (N2H6)SO4 (Hydrazin sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra (N2H6)SO4 (Hydrazin sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(Hydrazine hydrate; Hydrazine monohydrate)
NaOH + N2H5Cl → NaCl + N2H4.H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra N2H4.H2O(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O → 2H2 + O2 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(NSC-150014; Hydrazine sulfate)
Tổng hợp tất cả phương trình có (N2H6)SO4 tham gia phản ứng