Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có NO2 là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có NO2 (nitơ dioxit) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

Phương trình số #2

2H2O + 4NO2 + O24HNO3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + NO2 + O2 => HNO3  

Phương trình số #3

2KOH + 2NO2H2O + KNO2 + KNO3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KOH + NO2 => H2O + KNO2 + KNO3  

Phương trình số #4

2NaOH + 2NO2H2O + NaNO2 + NaNO3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + NO2 => H2O + NaNO2 + NaNO3  

Phương trình số #5

2NO22NO + O2

Nhiệt độ: 135-620°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NO2 => NO + O2  

Phương trình số #6

F2 + 2NO22NO2F

Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình F2 + NO2 => NO2F  

Phương trình số #7

K + NO2KNO2

Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K + NO2 => KNO2  

Phương trình số #8

K2O + 2NO2KNO2 + KNO3

Nhiệt độ: 150 - 200 °C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K2O + NO2 => KNO2 + KNO3  

Phương trình số #9

6NO2 + Bi → 3NO + Bi(NO3)3

Nhiệt độ: 70-110°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NO2 + Bi => NO + Bi(NO3)3  

Phương trình số #10

2NO2 + 2KO22KNO3 + O2

Nhiệt độ: 70°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NO2 + KO2 => KNO3 + O2