Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có HCl là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có HCl (axit clohidric) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

Phương trình số #2

HCl + NaN3NaCl + HN3

Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng Dung môi: dung dịch HCl 20 %

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + NaN3 => NaCl + HN3  

Phương trình số #3

4HCl + K4[Fe(CN)6] → 4KCl + H4[Fe(CN)6]

Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng Dung môi: ête

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + K4[Fe(CN)6] => KCl + H4[Fe(CN)6]  

Phương trình số #4

3H2 + 2HCl + 2NO → 2(NH3OH)Cl

Nhiệt độ: 40°C Xúc tác: Pt, C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + HCl + NO => (NH3OH)Cl  

Phương trình số #5

2HCl + Ba(OH)2BaCl2 + 2H2O

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + Ba(OH)2 => BaCl2 + H2O  

Phương trình số #7

Ca3(PO4)2 + 6HCl3CaCl2 + 2H3PO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca3(PO4)2 + HCl => CaCl2 + H3PO4  

Phương trình số #8

CH3OH + HClCH3Cl + H2O

Xúc tác: FeCl3, ZnCl2

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3OH + HCl => CH3Cl + H2O  

Phương trình số #9

HCl + 2K2CrO4H2O + K2Cr2O7 + 2KCl

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + K2CrO4 => H2O + K2Cr2O7 + KCl  

Phương trình số #10

8HCl + Fe3O4FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + Fe3O4 => FeCl2 + H2O + FeCl3