Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có H2O là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có H2O (nước) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

Phương trình số #2

CaC2 + 2H2OC2H2 + Ca(OH)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaC2 + H2O => C2H2 + Ca(OH)2  

Phương trình số #3

H2O + Mg → H2 + MgO

Nhiệt độ: nhiệt độ cao

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + Mg => H2 + MgO  

Phương trình số #4

C + 2H2O2H2 + CO2

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C + H2O => H2 + CO2  

Phương trình số #5

H2O + C12H22O11C6H12O6 + C6H12O6

Xúc tác: axit

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + C12H22O11 => C6H12O6 + C6H12O6  

Phương trình số #6

3Fe + 4H2O4H2 + Fe3O4

Nhiệt độ: < 570

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe + H2O => H2 + Fe3O4  

Phương trình số #7

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2

Nhiệt độ: 400-500°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al + H2O + NaOH => H2 + NaAlO2  

Phương trình số #8

4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + H2O + H2S => H2SO4 + HCl  

Phương trình số #9

2H2O + 2NH3 + Zn(NO3)22NH4NO3 + Zn(OH)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + NH3 + Zn(NO3)2 => NH4NO3 + Zn(OH)2  

Phương trình số #10

Fe2(SO4)3 + H2O + NH3(NH4)2SO4 + Fe(OH)3

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 => (NH4)2SO4 + Fe(OH)3