Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình SO3 + CS2 => SO2 + CSO
Phương trình số #2
Nhiệt độ: > 400
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + Bi2S3 => SO2 + Bi2O3
Phương trình số #3
Nhiệt độ: 200-250°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình S + NaClO2 => NaCl + SO2
Phương trình số #4
Nhiệt độ: 200-300°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + SiS2 => SiO2 + SO2
Phương trình số #5
Nhiệt độ: 1000°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + GeS2 => SO2 + GeO2
Phương trình số #6
Nhiệt độ: 300-400°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + As2S5 => SO2 + As2O3
Phương trình số #7
Nhiệt độ: 550-600°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + Sb2S3 => SO2 + Sb2O4
Phương trình số #8
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + Na2S2O5 => Na2SO4 + SO2
Phương trình số #9
Nhiệt độ: 800-1000°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + GeS => SO2 + GeO2
Phương trình số #10
Nhiệt độ: > 900
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HSO3F => O2 + SO2 + HF