Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế Co(BO2)2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế Co(BO2)2 (Coban(II) borat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Na2B4O7 (Natri tetraborat) tác dụng vói CoO (Coban(II) oxit) tạo thành NaBO2 (Natri metaborat) ,trong điều kiện nhiệt độ 750-800

Phương trình để tạo ra chất Na2B4O7 (Natri tetraborat) (sodium borate)

Na2B4O7.10H2O → 10H2O + Na2B4O7 2NaOH + 2B2O3 → H2O + Na2B4O7 Na2O + 4HBO2 → 2H2O + Na2B4O7

Phương trình để tạo ra chất CoO (Coban(II) oxit) (Cobalt(II) oxide)

Co(OH)2 → H2O + CoO 2CoSO4 → O2 + 2SO2 + 2CoO H2O + CoF2 → 2HF + CoO

Phương trình để tạo ra chất NaBO2 (Natri metaborat) (Sodium metaborate; Sodiooxyboron oxide; Borosoap; Kodalk)

NaB5O8 → NaBO2 + 2B2O3 2NaOH + Na2B4O7 → H2O + 4NaBO2 2NaOH + B2O3 → H2O + 2NaBO2

Phương trình để tạo ra chất Co(BO2)2 (Coban(II) borat) (Cobalt(II) borate)

Na2B4O7 + CoO → 2NaBO2 + Co(BO2)2