Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Na2B4O7 | + | CoO | → | 2NaBO2 | + | Co(BO2)2 | |
Natri tetraborat | Coban(II) oxit | Natri metaborat | Coban(II) borat | ||||
201 | 75 | 66 | 145 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Na2B4O7 + CoO → 2NaBO2 + Co(BO2)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Na2B4O7 (Natri tetraborat) phản ứng với CoO (Coban(II) oxit) để tạo ra NaBO2 (Natri metaborat), Co(BO2)2 (Coban(II) borat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 750-800°C
Nhiệt độ: 750-800°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Na2B4O7 (Natri tetraborat) phản ứng với CoO (Coban(II) oxit) và tạo ra chất NaBO2 (Natri metaborat) phản ứng với Co(BO2)2 (Coban(II) borat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2B4O7 (Natri tetraborat) tác dụng CoO (Coban(II) oxit) và tạo ra chất NaBO2 (Natri metaborat), Co(BO2)2 (Coban(II) borat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaBO2 (Natri metaborat), Co(BO2)2 (Coban(II) borat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Na2B4O7 (Natri tetraborat), CoO (Coban(II) oxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2B4O7 (Natri tetraborat) ra NaBO2 (Natri metaborat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2B4O7 (Natri tetraborat) ra NaBO2 (Natri metaborat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2B4O7 (Natri tetraborat) ra Co(BO2)2 (Coban(II) borat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2B4O7 (Natri tetraborat) ra Co(BO2)2 (Coban(II) borat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CoO (Coban(II) oxit) ra NaBO2 (Natri metaborat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CoO (Coban(II) oxit) ra NaBO2 (Natri metaborat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CoO (Coban(II) oxit) ra Co(BO2)2 (Coban(II) borat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CoO (Coban(II) oxit) ra Co(BO2)2 (Coban(II) borat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium borate)
2NaOH + 2B2O3 → H2O + Na2B4O7 Na2B4O7.10H2O → 10H2O + Na2B4O7 4Na[B(OH)4] → 7H2O + 2NaOH + Na2B4O7 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2B4O7(Cobalt(II) oxide)
2CoSO4 → O2 + 2SO2 + 2CoO Co(OH)2 → H2O + CoO 5O2 + Co2(CO)8 → 8CO2 + 2CoO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CoO(Sodium metaborate; Sodiooxyboron oxide; Borosoap; Kodalk)
H2O + 4NaBO2 → 2NaOH + Na2B4O7 Tổng hợp tất cả phương trình có NaBO2 tham gia phản ứng(Cobalt(II) borate)
Tổng hợp tất cả phương trình có Co(BO2)2 tham gia phản ứng