Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế [C3H5(OH)2O]2Cu

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế [C3H5(OH)2O]2Cu (đồng (II) glixerat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) tác dụng vói C3H5(OH)3 (Glycerin) tạo thành H2O (nước)

Phương trình để tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) (copper(ii) hydroxide)

2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2

Phương trình để tạo ra chất C3H5(OH)3 (Glycerin) (Glyrol; Glycerin; Glycerol; Osmoglyn; Glyceritol; Ophthalgan; Trihydroxypropane; 1,2,3-Propanetriol; Glycyl alcohol; Amylac; IFP; D-Glycerol; L-Glycerol; Propane-1,2,3-triol; Glykanchor; Glycerin BC; sn-Glycerol; Kenei G)

3NaOH + (C15H31COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C15H31COONa 3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa 3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H35COOH

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Phương trình để tạo ra chất [C3H5(OH)2O]2Cu (đồng (II) glixerat) ()

Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu