Thảo luận 3

Số phản ứng

Câu hỏi trắc nghiệm trong Sách giáo khoa 12

Số phản ứng

Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. (1), (2), (3)
  • Câu B. (1), (3), (5)
  • Câu C. (1), (4), (5) Đáp án đúng
  • Câu D. (1), (3), (4)


Giải thích câu trả lời

Đáp án: C

Các dung dịch phản ứng với kim loại đồng là FeCl3, HNO3, hỗn hợp gồm HCl, NaNO3. Các phản ứng:

2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

3Cu + 2NO3- + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O


Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Đánh giá

Số phản ứng

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

Câu hỏi kết quả số #1

Bài toán thể tích

Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào dung dịch chứa 7,56 gam HNO3 thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 (đktc). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Giá trị V là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 0,336
  • Câu B. 0,448.
  • Câu C. 0,560.
  • Câu D. 0,672.

Nguồn nội dung

THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 Cu(NO3)2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KNO3 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

Câu hỏi kết quả số #2

Giá trị của V

Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8,96
  • Câu B. 4,48
  • Câu C. 10,08
  • Câu D. 6,72

Nguồn nội dung

CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO

Câu hỏi kết quả số #3

Dung dịch phản ứng với Cu

Cho các dung dịch sau: H2SO4 (loãng); FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng oxi hóa - khử

Cho các phản ứng sau:
a. Cu + HNO3 loãng →
b. Fe2O3+ H2SO4 →
c. FeS + dung dịch HCl →
d. NO2 + dung dịch NaOH →
e. HCHO + H2O + Br2 →
f. glucose (men)→
g. C2H6 + Cl2 (askt)→
h. Glixerol + Cu(OH)2 →
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 5
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2Br2 + H2O + HCHO → CO2 + 4HBr 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl

Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng tạo kim loại

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.

(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.

(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.

Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 3Mg + 2FeCl3 → 2Fe + 3MgCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Phát biểu nào cho dưới đây là không đúng?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
  • Câu B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3
  • Câu C. Fe không thể tan trong dung dịch CuCl2
  • Câu D. Cu không thể tan trong dung dịch CuCl2

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #3

Số phản ứng

Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. (1), (2), (3)
  • Câu B. (1), (3), (5)
  • Câu C. (1), (4), (5)
  • Câu D. (1), (3), (4)

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #4

số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 NaOH + SO2 → NaHSO3 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Hợp chất sắt

Nung FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn X.
X là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. FeO
  • Câu B. Fe2O3
  • Câu C. Fe3O4
  • Câu D. Fe.

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2

Câu hỏi kết quả số #2

Đồng phân của Amin

Số đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải