Hợp chất Fe
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 80g Đáp án đúng
- Câu B. 8g
- Câu C. 17,12 g
- Câu D. 1,712 g
Giải thích câu trả lời
FeO + H2SO4 -> FeSO4 + H2O
So sánh thấy nFeO =0,1 < nH2SO4 = 0,12
=> Dung dịch A: 0,1 mol FeSO4 và 0,02 mol H2SO4 dư.
2FeSO4 + Cl2 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 2HCl
0,04-----------------0,02----------0,02
Vậy sau khi phản ứng hoàn toàn thì dung dịch gồm 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4 dư.
Vậy m = 0,02.400 + 0,06.152 = 17,12 gam
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Thành phần % Al
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 25,9%
- Câu B. 18,9%
- Câu C. 20,9%
- Câu D. 22,9%
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Hợp chất Fe
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 80g
- Câu B. 8g
- Câu C. 17,12 g
- Câu D. 1,712 g
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập về tính chất hóa học của H2SO4 loãng
Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau: (a) 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (b) 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (c) Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + 2H2O (d) 2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (d)
- Câu B. (c)
- Câu C. (a)
- Câu D. (b)
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4 H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 FeO + H2SO4 → H2O + FeSO4
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Kim loai
Mg + HNO3 => Mg(NO3)2 + N2O + H2O
Thu được 6,72 lít khí N2O (đktc) và dung dịch chứa x gam muối.
Tính giá trị của m, x
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 28,8 g;177,6 g
- Câu B. 177,6 g;28,8 g
- Câu C. 28,8 g; 56,6g
- Câu D. 56,6g ;177,6 g
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Clorua
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. Chỉ bị oxi hoá.
- Câu B. Chỉ bị khử.
- Câu C. Không bị oxi hoá, không bị khử.
- Câu D. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 10