Amoniac và muối amoni
Khí A --+ H2O; (1)--> dd--+ HCl;(2)--> B--+ NaOH; (3) -->Khí A --+ HNO3;(4)--> C--t0;(5)-->D + H2O
Biết rằng A là hợp chất của nitơ. Vậy A, B, C, D lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. NH4Cl, NO2, NH4NO3, N2.
- Câu B. NH3, NH4Cl, NH4NO3, N2O. Đáp án đúng
- Câu C. N2, NH3, NH4Cl, NO.
- Câu D. NO2, NH4Cl, NH4NO3, N2.
Giải thích câu trả lời
(1) Khí NH3 + H2O --> dung dịch NH3
(2) NH3 + HCl -->NH4Cl
(3) NH4Cl + NaOH --> NH3 + NaCl + H2O
(4) NH3 + HNO3 --> NH4NO3
(5) NH4NO3 --t0--> N2O + 2H2O
=> B.
Nguồn nội dung
SGK 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HCl + NH3 → NH4Cl HNO3 + NH3 → NH4NO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 NH4NO3 → 2H2O + N2O
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
HCl + NH3 → NH4Cl
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
(1) CO2, SO2, N2, HCl. (2) Cl2, CO, H2S, O2.
(3) HCl, CO, N2, NH3 (4) H2, HBr, CO2, SO2.
(5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2, O2; N2; HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Amoniac và muối amoni
Khí A --+ H2O; (1)--> dd--+ HCl;(2)--> B--+ NaOH; (3) -->Khí A --+ HNO3;(4)--> C--t0;(5)-->D + H2O
Biết rằng A là hợp chất của nitơ. Vậy A, B, C, D lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. NH4Cl, NO2, NH4NO3, N2.
- Câu B. NH3, NH4Cl, NH4NO3, N2O.
- Câu C. N2, NH3, NH4Cl, NO.
- Câu D. NO2, NH4Cl, NH4NO3, N2.
Nguồn nội dung
SGK 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HCl + NH3 → NH4Cl HNO3 + NH3 → NH4NO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 NH4NO3 → 2H2O + N2O
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập ứng dụng tính chất của clo để xử lý ô nhiễm PTN
Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. dd H2SO4 loãng
- Câu B. dd NaCl
- Câu C. dd NaOH
- Câu D. dd NH3
Nguồn nội dung
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HNO3 + NH3 → NH4NO3
Câu hỏi kết quả số #1
Amoniac và muối amoni
Khí A --+ H2O; (1)--> dd--+ HCl;(2)--> B--+ NaOH; (3) -->Khí A --+ HNO3;(4)--> C--t0;(5)-->D + H2O
Biết rằng A là hợp chất của nitơ. Vậy A, B, C, D lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. NH4Cl, NO2, NH4NO3, N2.
- Câu B. NH3, NH4Cl, NH4NO3, N2O.
- Câu C. N2, NH3, NH4Cl, NO.
- Câu D. NO2, NH4Cl, NH4NO3, N2.
Nguồn nội dung
SGK 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HCl + NH3 → NH4Cl HNO3 + NH3 → NH4NO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 NH4NO3 → 2H2O + N2O
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo chất khí
Ba(OH)2 + KHCO3 ----> ;
H2O + CO2 -----> ;
H2O + Na + FeCl3 ----> ;
O2 + Fe(OH)2 ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ----> ;
FeCl2 + NaOH ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ----> ;
HNO3 + NH3 ----> ;
Al2O3 + Ca(OH)2 ---->
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 7
- Câu C. 6
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + Ca(OH)2 → H2O + Ca(AlO2)2 Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O 6H2O + 6CO2 → C6H12O6 + 6O2 O2 + 4Fe(OH)2 → 2Fe2O3 + 4H2O HNO3 + NH3 → NH4NO3 2H2O + 2NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + Cu(OH)2 Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 Ba(OH)2 + KHCO3 → H2O + KOH + BaCO3 FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 6H2O + 6Na + 2FeCl3 → 3H2 + 6NaCl + 2Fe(OH)3
NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. X, Y, Z, G, E, F.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
a) AgNO3 + Na3PO4 →
b) NaOH + NH4Cl →
c) KNO3 + Na2SO4 →
d) NaOH + NaH2PO4 →
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (d)
- Câu B. (b)
- Câu C. (c)
- Câu D. (a)
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + NaH2PO4 → 2H2O + Na3PO4 NaOH + NaH2PO4 → H2O + Na2HPO4 3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO2 + Ag3PO4
Câu hỏi kết quả số #3
Amoniac và muối amoni
Khí A --+ H2O; (1)--> dd--+ HCl;(2)--> B--+ NaOH; (3) -->Khí A --+ HNO3;(4)--> C--t0;(5)-->D + H2O
Biết rằng A là hợp chất của nitơ. Vậy A, B, C, D lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. NH4Cl, NO2, NH4NO3, N2.
- Câu B. NH3, NH4Cl, NH4NO3, N2O.
- Câu C. N2, NH3, NH4Cl, NO.
- Câu D. NO2, NH4Cl, NH4NO3, N2.
Nguồn nội dung
SGK 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HCl + NH3 → NH4Cl HNO3 + NH3 → NH4NO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 NH4NO3 → 2H2O + N2O
Câu hỏi kết quả số #4
Chất tác dụng với dd NaOH loãng ở t0 thường
chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 NaOH + HF → H2O + NaF
NH4NO3 → 2H2O + N2O
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 NH4NO3 → 2H2O + N2O H2O + Na2CO3 + CO2 → 2NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Nhóm nito
chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CuO, FeO, Ag
- Câu B. CuO, Fe2O3, Ag
- Câu C. CuO, Fe2O3, Ag2O
- Câu D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 NH4NO3 → 2H2O + N2O 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
Câu hỏi kết quả số #3
Amoniac và muối amoni
Khí A --+ H2O; (1)--> dd--+ HCl;(2)--> B--+ NaOH; (3) -->Khí A --+ HNO3;(4)--> C--t0;(5)-->D + H2O
Biết rằng A là hợp chất của nitơ. Vậy A, B, C, D lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. NH4Cl, NO2, NH4NO3, N2.
- Câu B. NH3, NH4Cl, NH4NO3, N2O.
- Câu C. N2, NH3, NH4Cl, NO.
- Câu D. NO2, NH4Cl, NH4NO3, N2.
Nguồn nội dung
SGK 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HCl + NH3 → NH4Cl HNO3 + NH3 → NH4NO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 NH4NO3 → 2H2O + N2O
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. (NH4)2SO4 --t0--> H2SO4 + 2NH3
- Câu B. NH4Cl → NH3 + HCl
- Câu C. NH4NO3 ---t0---> NH3 + HNO3
- Câu D. NH4NO2 → N2 + 2H2O
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3 NH4Cl → HCl + NH3 NH4NO2 → 2H2O + N2 NH4NO3 → 2H2O + N2O
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Photpho và hợp chất
lượng photpho bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 3%. Khối lượng quặng photphorit cần lấy là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 1,189 tấn
- Câu B. 2,198 tấn
- Câu C. 3,189 tấn
- Câu D. 4,198 tấn
Nguồn nội dung
SGK 11 NC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập nồng độ
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11