Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ UO2 ra H2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ UO2 (Urani(IV) oxit) ra H2 (hidro) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói UO2 (Urani(IV) oxit) tạo thành H2 (hidro) ,trong điều kiện nhiệt độ 500-550

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Phương trình để tạo ra chất UO2 (Urani(IV) oxit) (Uranium(IV) oxide; Uranium oxide(IV); Uranium(IV)dioxide; Uranium dioxide; Uranyl(VI))

2H2O + U → 2H2 + UO2 U3O8 → O2 + 3UO2 2H2 + U3O8 → 2H2O + 3UO2

Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (hydrogen)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 C2H6 → C2H4 + H2

Phương trình để tạo ra chất U3O8 (Triurani octaoxit) (Triuranium octaoxide; C.I.77919)

6UO2(NO3)2 → 12NO2 + 4O2 + 2U3O8 O2 + 3UO2 → U3O8 6UO3 → O2 + 2U3O8