Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ P ra K2O

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ P (photpho) ra K2O (kali oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

5K2Cr2O7 + 6P5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K2Cr2O7 + P => K2O + P2O5 + Cr2O3  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng vói P (photpho) tạo thành K2O (kali oxit) Cr2O3 (Crom(III) oxit) ,trong điều kiện nhiệt độ Nhiệt độ.

Phương trình để tạo ra chất K2Cr2O7 (Kali dicromat) (Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)

H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4

Phương trình để tạo ra chất P (photpho) (phosphorus)

5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO + 2P + 3CaSiO3 4P4O6 → 4P + 3P4O8 3Ca + 2PCl3 → 3CaC2 + 2P

Phương trình để tạo ra chất K2O (kali oxit) ()

10Fe + 6KNO3 → 5Fe2O3 + 3K2O + 3N2 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 C + 4KNO3 → 2K2O + 4NO2 + CO2

Phương trình để tạo ra chất P2O5 (diphotpho penta oxit) (phosphorus pentoxide)

5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 5FeO + 2P → 5Fe + P2O5

Phương trình để tạo ra chất Cr2O3 (Crom(III) oxit) (chromium(iii) oxide)

2(NH4)2CrO4 → 5H2O + N2 + 2NH3 + Cr2O3 2NH3 + 2CrO3 → 3H2O + N2 + Cr2O3 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3