Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 68.0072
Khối lượng riêng (kg/m3) 1920
Màu sắc hạt nhỏ màu trắng chảy rữa
Trạng thái thông thường chất rắn
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 253
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-HCOONa-Natri+format-3565Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm
Chúng ta đã biết cách tính nồng độ dung dịch. Nhưng làm thế nào để pha chế được dung dịch theo nồng độ cho trước ? Chúng ta hãy tìm hiểu bài học.
Chương 4"Oxi - Không khí" (lớp 8) đã sơ lược đề cập đến hai loại Oxit chính là oxit bazơ và 0xit axit, Chúng có những tính chất hoá học nào ?
Canxi 0xit có những tính chất, ứng dụng gì và được sản xuất như thế nào ? Lưu huỳnh đioxit có những tính chất, ứng dụng gì ? Điều chẽ nó như thế nào ?
Trong bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu các tính chất hóa học đặc trưng của axit, các axit khác nhau có những tính chất hóa học nào giống nhau, từ đó có thể xác định được thứ tự mạnh yếu của các axit.
Axit clohidric có những tính chất của axit không ? Nó có những ứng dụng quan trọng nào ? Axit sunfuric đặc và loãng có những tính chất hoá học nào ? Vai trò quan trọng của nó là gì ?
Dưới đây là các câu hỏi về liệu HCOONa có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3 Xem tất cả phương trình sử dụng HCOONa