Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 312.742135 ± 0.000065
Coban(II) iodua khan được sử dụng để kiểm tra sự có mặt của nước trong các dung môi khác nhau. Nó cũng được sử dụng làm chất xúc tác, ví dụ: trong các phản ứng cacbonyl hóa. Nó xúc tác phản ứng của diketen với thuốc thử Grignard, hữu ích cho việc tổng hợp các terpenoid
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-CoI2-Coban(II)+iodua-519Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm
Nội dung bài học Axit cacbonic và muối cacbonat tìm hiểu H CO là axit rất yếu, không bền; Muối cacbonat có những tính chất của muối như tác dụng với axit, với dd muối, với dd kiềm. Ngoài ra muối cacbonat dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao và giải phóng khí CO . Muối cacbonat có ứng dụng trong sản xuất và đời sống. Chu trình của cacbon trong tự nhiên và vấn để bảo vệ môi trường.
Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, ngành công nghiệp liên quan đến silic và hợp chất của nó gọi là công nghiệp silicat rất gần gũi trong đời sống, chúng ta hãy nghiên cứu về silic và ngành công nghiệp này
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, còn được biết với tên Bảng tuần hoàn Mendeleev, là một phương pháp liệt kê các nguyên tố hóa học thành dạng bảng, dựa trên số hiệu nguyên tử (số proton trong hạt nhân), cấu hình electron và các tính chất hóa học tuần hoàn của chúng. Các nguyên tố được biểu diễn theo trật tự số hiệu nguyên tử tăng dần, thường liệt kê cùng với ký hiệu hóa học trong mỗi ô. Dạng tiêu chuẩn của bảng gồm các nguyên tố được sắp xếp thành 18 cột và 7 dòng, với hai dòng kép nằm riêng nằm bên dưới cùng.
Nội dung bài giảng Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học giúp học sinh hệ thống hoá lại các kiến thức trong chương như: tính chất của phi kim, tính chất của clo,C, Si, CO, CO , H CO , muối cacbonat. Cấu tạo bảng tuần hoàn và sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong chu kì, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
Mục đích của bài Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng là các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao; Nhiệt phân muối NaHCO3 ; Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ thể. Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên. Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được các phương trình hóa học.
Dưới đây là các câu hỏi về liệu CoI2 có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể
CoI2 có tác dụng với CeB6 không? CoI2 có tác dụng với CeCl2 không? CoI2 có tác dụng với CeC3 không? CoI2 có tác dụng với CeS3 không? CoI2 có tác dụng với ClOClO3 không? CoI2 có tác dụng với CoAs2 không? CoI2 có tác dụng với CoCr2O4 không? CoI2 có tác dụng với Co(NO3)3 không? CoI2 có tác dụng với CoSb không? CoI2 có tác dụng với CoTiO3 không? CoI2 có tác dụng với CoWO4 không? CoI2 có tác dụng với Co2B không? CoI2 có tác dụng với Co2SO4 không? CoI2 có tác dụng với Co2S3 không? CoI2 có tác dụng với Co2SnO4 không? CoI2 có tác dụng với Co3(Fe(CN)6)2 không? CoI2 có tác dụng với CrCl4 không? CoI2 có tác dụng với CrO2 không? CoI2 có tác dụng với CrVO4 không? CoI2 có tác dụng với Cr2(SO4)3 không? CoI2 có tác dụng với Cr2Se3 không? CoI2 có tác dụng với Cr2(TeO4)3 không? CoI2 có tác dụng với CsBr3 không? CoI2 có tác dụng với CsSCN không? CoI2 có tác dụng với CuTe không? CoI2 có tác dụng với DyBr3 không? CoI2 có tác dụng với ErF không? CoI2 có tác dụng với ErF2 không? CoI2 có tác dụng với C12H6O2 không? CoI2 có tác dụng với ErF3 không? CoI2 có tác dụng với ErI3 không? CoI2 có tác dụng với ErI4Na không? CoI2 có tác dụng với ErO không? CoI2 có tác dụng với EuF không? CoI2 có tác dụng với EuF3 không? CoI2 có tác dụng với EuI2 không? CoI2 có tác dụng với EuNbO2 không? CoI2 có tác dụng với EuNb2O6 không? CoI2 có tác dụng với EuO không? CoI2 có tác dụng với EuO2V không? CoI2 có tác dụng với EuO3Ti không? CoI2 có tác dụng với EuO3V không? CoI2 có tác dụng với EuO4W không? CoI2 có tác dụng với EuS không? CoI2 có tác dụng với EuS2 không? CoI2 có tác dụng với Eu2O không? CoI2 có tác dụng với Eu2O2 không? CoI2 có tác dụng với Eu2S không? CoI2 có tác dụng với Eu2S2 không? CoI2 có tác dụng với FGa không? CoI2 có tác dụng với FGaO không? CoI2 có tác dụng với FGd không? CoI2 có tác dụng với FGe không? CoI2 có tác dụng với FHg không? CoI2 có tác dụng với FHo không? CoI2 có tác dụng với FI không? CoI2 có tác dụng với FI2 không? CoI2 có tác dụng với FIn không? CoI2 có tác dụng với FLa không? CoI2 có tác dụng với FLi không? CoI2 có tác dụng với FLi2 không? CoI2 có tác dụng với FMg không? CoI2 có tác dụng với FMn không? CoI2 có tác dụng với FMnO3 không? CoI2 có tác dụng với FMo không? CoI2 có tác dụng với FN không? CoI2 có tác dụng với FNO không? CoI2 có tác dụng với FNO2 không? CoI2 có tác dụng với FNO3 không? CoI2 có tác dụng với FNS không? CoI2 có tác dụng với FNa không? CoI2 có tác dụng với FNa2 không? CoI2 có tác dụng với FNd không? CoI2 có tác dụng với FO không? CoI2 có tác dụng với FOTi không? CoI2 có tác dụng với FO2 không? CoI2 có tác dụng với FO3S không? CoI2 có tác dụng với FPS không? CoI2 có tác dụng với FPS2 không? CoI2 có tác dụng với FPb không? CoI2 có tác dụng với FPu không? CoI2 có tác dụng với FRb không? CoI2 có tác dụng với F2S2 không? CoI2 có tác dụng với FSc không? CoI2 có tác dụng với FSm không? CoI2 có tác dụng với FSn không? CoI2 có tác dụng với FSr không? CoI2 có tác dụng với FTh không? CoI2 có tác dụng với FTl không? CoI2 có tác dụng với FW không? CoI2 có tác dụng với FXe không? CoI2 có tác dụng với FY không? CoI2 có tác dụng với FZr không? CoI2 có tác dụng với F2Fe không? CoI2 có tác dụng với F2Ga không? CoI2 có tác dụng với F2Gd không? CoI2 có tác dụng với F2Ge không? CoI2 có tác dụng với F2GeO không? CoI2 có tác dụng với F2Hg không? CoI2 có tác dụng với F2Hg2 không?Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Cobaltous bromide; Cobalt(II) iodide; Cobalt diiodide; Cobalt iodide; Cobalt(II) diiodide
Xem tất cả phương trình sử dụng CoI2Cobaltous bromide; Cobalt(II) iodide; Cobalt diiodide; Cobalt iodide; Cobalt(II) diiodide
Xem tất cả phương trình tạo ra CoI2