Thảo luận 4

Xác định cặp chất không phản ứng về kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm

Câu hỏi trắc nghiệm trong THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG

Xác định cặp chất không phản ứng về kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm

Cặp chất không xảy ra phản ứng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2 Đáp án đúng
  • Câu B. dung dịch NaOH và Al2O3.
  • Câu C. K2O và H2O.
  • Câu D. Na và dung dịch KCl.



Nguồn nội dung

THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 H2O + K2O → 2KOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Đánh giá

Xác định cặp chất không phản ứng về kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

1. H2S+ SO2 →
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 loãng →
4. SiO2+ Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O→
Số phản ứng oxi hóa khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 6
  • Câu C. 5
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO Ca3P2 + 3H2O → Ca(OH)2 + 2PH3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, ZnO, Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS,
KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 9
  • Câu C. 10
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 H2O + 2NaOH + ZnO → Na2[Zn(OH)4]

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng hóa học

Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu
được chất rắn X1. Hòa tan chất rắn X1 thu được chất rắn Y1 và chất rắn E1.
Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 htu được kết tủa F1. Hòa tan dung dịch E1
vào dd NaOH dư thấy bị tan 1 phần và còn chất rắn G1. Cho G1vào dung dịch
AgNO3 dư (coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. 7
  • Câu B. 6
  • Câu C. 8
  • Câu D. 9

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 BaO + CO2 → BaCO3 CO + FeO → Fe + CO2

Câu hỏi kết quả số #4

Tính chất hóa học của oxit nhôm

Oxit nhôm không phản ứng với chất nào sau đây?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. HCl
  • Câu B. H2
  • Câu C. Ca(OH)2
  • Câu D. NaOH

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al2O3 + Ca(OH)2 → H2O + Ca(AlO2)2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2

H2O + K2O → 2KOH

Câu hỏi kết quả số #1

Crom oxit

Oxit nào dưới đây không tan trong dung dịch NaOH loãng ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. P2O5
  • Câu B. Al2O3.
  • Câu C. Cr2O3
  • Câu D. K2O

Nguồn nội dung

THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 H2O + K2O → 2KOH 6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4

Câu hỏi kết quả số #2

Kim loại kiềm

Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%. Giá trị của x là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 14
  • Câu B. 18
  • Câu C. 22
  • Câu D. 16

Nguồn nội dung

ĐỀ MINH HỌA LẦN 3 (BỘ GD)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + K2O → 2KOH

Câu hỏi kết quả số #3

Xác định cặp chất không phản ứng về kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm

Cặp chất không xảy ra phản ứng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2
  • Câu B. dung dịch NaOH và Al2O3.
  • Câu C. K2O và H2O.
  • Câu D. Na và dung dịch KCl.

Nguồn nội dung

THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 H2O + K2O → 2KOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Câu hỏi kết quả số #4

Xác định chất kết tủa sau phản ứng

Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. K2CO3
  • Câu B. Fe(OH)3
  • Câu C. Al(OH)3
  • Câu D. BaCO3

Nguồn nội dung

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaO + H2O → Ba(OH)2 H2O + K2O → 2KOH Al2O3 + 3H2O → 2Al(OH)3

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng
xảy ra ở cả 3 cốc là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Có kết tủa.
  • Câu B. Có khí thoát ra.
  • Câu C. Có kết tủa rồi tan.
  • Câu D. Không có hiện tượng gì.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Câu hỏi kết quả số #2

Kim loại M hóa trị l

Cho 0,46 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M l

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Li
  • Câu B. K
  • Câu C. Na
  • Câu D. Rb

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Câu hỏi kết quả số #3

Bài toán thể tích

Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể tích dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 0,3 lít
  • Câu B. 0,2 lít
  • Câu C. 0,4 lít
  • Câu D. 0,5 lít

Nguồn nội dung

THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT HÙNG VƯƠNG - QUẢNG BÌNH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 CuO + H2 → Cu + H2O 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2Al2O3 → 4Al + 3O2 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Bài tập xác định công thức của hợp chất hữu cơ dựa vào các phản ứng hóa học

Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 70). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 1,403.
  • Câu B. 1,333.
  • Câu C. 1,304.
  • Câu D. 1,3.

Nguồn nội dung

THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 KOH + HCOOH → H2O + HCOOK 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + HCOOCH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3 KOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOOK

Câu hỏi kết quả số #2

Câu hỏi lý thuyết về cấu tạo của amino axit

Các α–amino axit đều có

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. khả năng làm đổi màu quỳ tím
  • Câu B. đúng một nhóm amino
  • Câu C. ít nhất 2 nhóm –COOH
  • Câu D. ít nhất hai nhóm chức

Nguồn nội dung

THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải