Tìm khối lượng kết tủa lớn nhất của Ba(HCO3)2
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ba(OH)2. Đáp án đúng
- Câu B. H2SO4.
- Câu C. Ca(OH)2 .
- Câu D. NaOH.
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 H2SO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + 2CO2 + BaSO4 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → H2O + 2BaCO3
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2NaOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (1), (2), (5)
- Câu B. (2), (3), (4), (5)
- Câu C. (2), (3), (5)
- Câu D. (1), (2), (3), (5)
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 2NaOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Tìm khối lượng kết tủa lớn nhất của Ba(HCO3)2
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ba(OH)2.
- Câu B. H2SO4.
- Câu C. Ca(OH)2 .
- Câu D. NaOH.
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 H2SO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + 2CO2 + BaSO4 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → H2O + 2BaCO3
H2SO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + 2CO2 + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Tìm khối lượng kết tủa lớn nhất của Ba(HCO3)2
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ba(OH)2.
- Câu B. H2SO4.
- Câu C. Ca(OH)2 .
- Câu D. NaOH.
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 H2SO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + 2CO2 + BaSO4 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → H2O + 2BaCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Số chất tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + 2CO2 + BaSO4 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 K2SO4 + Ba(HCO3)2 → KHCO3 + BaSO4
Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Tìm khối lượng kết tủa lớn nhất của Ba(HCO3)2
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ba(OH)2.
- Câu B. H2SO4.
- Câu C. Ca(OH)2 .
- Câu D. NaOH.
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 H2SO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + 2CO2 + BaSO4 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → H2O + 2BaCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Số chất tạo kết tủa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + 2CO2 + BaSO4 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 K2SO4 + Ba(HCO3)2 → KHCO3 + BaSO4
Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → H2O + 2BaCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Tìm khối lượng kết tủa lớn nhất của Ba(HCO3)2
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ba(OH)2.
- Câu B. H2SO4.
- Câu C. Ca(OH)2 .
- Câu D. NaOH.
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 H2SO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + 2CO2 + BaSO4 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → H2O + 2BaCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập xác định chất dựa vào các phản ứng hóa học
Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
- Câu B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
- Câu C. Na2CO3 và BaCl2.
- Câu D. FeCl2 và AgNO3.
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + FeCl2 → 2AgCl + Fe(NO3)2 BaCl2 + Na2CO3 → 2NaCl + BaCO3 2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2 + BaSO4 Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → H2O + 2BaCO3 H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #3
Xác định chất
Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
- Câu B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
- Câu C. Na2CO3 và BaCl2.
- Câu D. FeCl2 và AgNO3.
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2 + BaSO4 Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → H2O + 2BaCO3 H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #4
Xác định chất
Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
- Câu B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
- Câu C. Na2CO3 và BaCl2.
- Câu D. FeCl2 và AgNO3.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2 + BaSO4 Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → H2O + 2BaCO3 H2SO4 + BaCO3 → H2O + CO2 + BaSO4 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng của Glucose
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7,20.
- Câu B. 2,16.
- Câu C. 10,8.
- Câu D. 21,6.
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Câu hỏi kết quả số #2
Phát biểu
(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(f) Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-.
(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM