Tỉ lệ số mol FeCl3 : CuCl2 trong hỗn hợp
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2 : 1
- Câu B. 3 : 2
- Câu C. 3 : 1 Đáp án đúng
- Câu D. 5 : 3
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
Câu hỏi kết quả số #1
Tỉ lệ số mol FeCl3 : CuCl2 trong hỗn hợp
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2 : 1
- Câu B. 3 : 2
- Câu C. 3 : 1
- Câu D. 5 : 3
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
Br2 + C2H2 --> ;
(NH4)2SO4 + NaOH ---> ;
O2 + PH3 ---> ;
NaHCO3 + NaHSO4 ---> ;
CH3COOH + CH3NH2 -----> ;
Ag2O + HCOOH ---> ;
Ag2O + HCHO ---> ;
CaO + HNO3 ---> ;
CH3COOH + O2 ----> ;
Cu + Cu(OH)2 ----> ;
HCl + HNO3 ---> ;
Al2(SO4)3 + H2O + Na2CO3 ---> ;
H2 + CH2=CH-CH=CH2 ---> ;
CH3COONH4 --t0--> ;
Al + CuCl2 ---> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 12
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O 4O2 + 2PH3 → 3H2O + P2O5 NaHCO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + CO2 Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2 Ag2O + HCOOH → 2Ag + H2O + CO2 Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 2H2 + CH2=CH-CH=CH2 → CH3CH2CH2CH3 CH3COONH4 → HCl + NH3 Cu + Cu(OH)2 → H2O + Cu2O 2Ag2O + HCHO → 4Ag + H2O + CO2 CH3COOH + CH3NH2 → NH3 + CH3COOCH3 2HCl + 2HNO3 → Cl2 + 2H2O + 2NO2
Al + 3FeCl3 → AlCl3 + 3FeCl2
Câu hỏi kết quả số #1
Tỉ lệ số mol FeCl3 : CuCl2 trong hỗn hợp
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2 : 1
- Câu B. 3 : 2
- Câu C. 3 : 1
- Câu D. 5 : 3
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo kim loại
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 3FeCl3 → AlCl3 + 3FeCl2 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3 AgNO3 + H2O → Ag + HNO3 + O2
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng
(1). HNO3 + Fe3O4 ----> ;
(2). H2O + Ba + FeCl3 ----> ;
(3). Ca(OH)2 + H3PO4 ----> ;
(4). Al + FeCl3 -----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (1)
- Câu B. (2)
- Câu C. (3)
- Câu D. (4)
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 3FeCl3 → AlCl3 + 3FeCl2 Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3 6H2O + 3Ba + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2Fe(OH)3
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Tế bào quang điện
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Na
- Câu B. Li
- Câu C. Ba
- Câu D. Cs
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Hợp chất thủy phân tạo thành glucozo
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. tinh bột xenlulozơ
- Câu B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
- Câu C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
- Câu D. Tinh bột, saccarozơ
Nguồn nội dung
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6