Thảo luận 1

Bài toán thể tích

Câu hỏi trắc nghiệm trong CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Bài toán thể tích

Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch NaOH loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2,24 lít
  • Câu B. 3,36 lít.
  • Câu C. 4,48 lít.
  • Câu D. 6,72 lít. Đáp án đúng



Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4] Al + 3H2O + NaOH → 3/2H2 + Na[AlOH]4

Đánh giá

Bài toán thể tích

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, ZnO, Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS,
KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 9
  • Câu C. 10
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 H2O + 2NaOH + ZnO → Na2[Zn(OH)4]

Câu hỏi kết quả số #2

Phát biểu

Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
  • Câu B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
  • Câu C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.
  • Câu D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Nguồn nội dung

CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 HCl + NaOH → H2O + NaCl H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl

Câu hỏi kết quả số #3

Số thí nghiệm thu được đơn chất

Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2NH3 + 2CrO3 → 3H2O + N2 + Cr2O3 H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3

Câu hỏi kết quả số #4

Pin điện hóa

Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. 14,35.
  • Câu B. 17,59.
  • Câu C. 17,22.
  • Câu D. 20,46.

Nguồn nội dung

THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2

2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4]

Câu hỏi kết quả số #1

Bài toán thể tích

Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch NaOH loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2,24 lít
  • Câu B. 3,36 lít.
  • Câu C. 4,48 lít.
  • Câu D. 6,72 lít.

Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4] Al + 3H2O + NaOH → 3/2H2 + Na[AlOH]4

Câu hỏi kết quả số #2

Thí nghiệm

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 1

Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl CaO + H2O → Ca(OH)2 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4]

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập xác định phản ứng oxi hóa - khử

Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng vớ dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần: Phần 1: đem tác dụng với dd HNO3 loãng, dư. Phần 2: đem tác dụng với dd HCl dư. Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 6
  • Câu C. 8
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 3FeCO3 + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 + 3CO2 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4] FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + H2O + CO2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 10HNO3 + Fe3O4 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #4

Bài toán điện phân dung dịch gồm FeCl2 và NaCl

Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. 14,35.
  • Câu B. 17,59.
  • Câu C. 17,22.
  • Câu D. 20,46.

Nguồn nội dung

THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4]

Al + 3H2O + NaOH → 3/2H2 + Na[AlOH]4

Câu hỏi kết quả số #1

Bài toán thể tích

Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch NaOH loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2,24 lít
  • Câu B. 3,36 lít.
  • Câu C. 4,48 lít.
  • Câu D. 6,72 lít.

Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4] Al + 3H2O + NaOH → 3/2H2 + Na[AlOH]4

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Điện phân

Điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại. Thể tích khí (đktc) thu được ở anot là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 1,344.
  • Câu B. 0,896.
  • Câu C. 1,792
  • Câu D. 0,448.

Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải

Câu hỏi kết quả số #2

Amin

Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, trimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,07 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2,555
  • Câu B. 3,555
  • Câu C. 5,555.
  • Câu D. 4,725

Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

HCl + CH3NH2 → CH3NH3Cl