Sắt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HNO3 đặc nóng, dư
- Câu B. MgSO4
- Câu C. CuSO4 Đáp án đúng
- Câu D. H2SO4 đặc nóng, dư
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Ứng dụng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cho mẩu Na vào dung dịch đựng FeCl3 thấy có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ.
- Câu B. Thêm dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thấy có kết tủa, sục khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa kết tủa trên thấy kết tủa tan
- Câu C. Nhúng lá sắt đã đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, lá sắt chuyển sang màu đỏ.
- Câu D. Thả mẩu kẽm vào hai ống nghiệm đều chứa dung dịch H2SO4. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất vài giọt CuSO4 thấy khí thoát ra ở ống nghiệm này nhanh hơn.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Điều chế
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CuO + CO → Cu + CO2
- Câu B. 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu
- Câu C. Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4
- Câu D. CuSO4 + H2O → Cu + 0,5O2 + H2SO4
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
phương pháp loại tạp chất
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cho một lá nhôm vào dung dịch
- Câu B. Cho lá sắt vào dung dịch
- Câu C. Cho lá đồng vào dung dịch
- Câu D. Cho dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hoà tan vào dung dịch H2SO4 loãng.
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Sắt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 24 gam.
- Câu B. 30 gam.
- Câu C. 32 gam.
- Câu D. 48 gam.
Nguồn nội dung
THPT HÀM LONG - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán khối lượng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4,48
- Câu B. 11,2
- Câu C. 16,8
- Câu D. 1,12
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 12H2O + 3H2S 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Câu hỏi kết quả số #3
Sắt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HNO3 đặc nóng, dư
- Câu B. MgSO4
- Câu C. CuSO4
- Câu D. H2SO4 đặc nóng, dư
Nguồn nội dung
CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #4
Sắt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HNO3 đặc nóng, dư
- Câu B. MgSO4
- Câu C. CuSO4
- Câu D. H2SO4 đặc nóng, dư
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3
Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #1
Sắt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HNO3 đặc nóng, dư
- Câu B. MgSO4
- Câu C. CuSO4
- Câu D. H2SO4 đặc nóng, dư
Nguồn nội dung
CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #2
Sắt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HNO3 đặc nóng, dư
- Câu B. MgSO4
- Câu C. CuSO4
- Câu D. H2SO4 đặc nóng, dư
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #3
Thể tích NO2
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2,106.
- Câu B. 2,24.
- Câu C. 2,016.
- Câu D. 3,36.
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán sắt tác dụng với dung dịch axit HNO3
Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của m là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8,0.
- Câu B. 10,8.
- Câu C. 8,4
- Câu D. 5,6
Nguồn nội dung
ĐỀ MINH HỌA LẦN 3 (BỘ GD)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng α vòng 5 hoặc 6 cạnh.
(d) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
(e) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.
(g) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β–glucozơ và α–fructozơ.
(h) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol.
(i) Phản ứng giữa axit axetic và ancol anlylic (ở điều kiện thích hợp) tạo thành este có mùi thơm chuối chín.
(k) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai, khó chịu, độc.
(l) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng dần phân tử khối.
Số phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COOH + CH3OH → H2O + CH3COOCH3 Br2 + C6H12O6 + H2O → 2HBr + C6H12O7 CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH → H2O + CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
Câu hỏi kết quả số #2
Xác định công thức Alcohol
Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C5H10O2 với dung dịch NaOH thu được C2H5COONa và ancol Y. Y có tên là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ancol Etylic
- Câu B. Ancol Propyolic
- Câu C. Ancol isopropyolic
- Câu D. Ancol Metylic
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN