Sản phẩm nhiệt phân
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. FeO, NO2, O2.
- Câu B. Fe2O3, NO2, O2. Đáp án đúng
- Câu C. Fe3O4, NO2, O2.
- Câu D. Fe, NO2, O2.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
4FeO + O2 → 2Fe2O3
Câu hỏi kết quả số #1
Sản phẩm nhiệt phân
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. FeO, NO2, O2.
- Câu B. Fe2O3, NO2, O2.
- Câu C. Fe3O4, NO2, O2.
- Câu D. Fe, NO2, O2.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Hợp chất sắt
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 10,08g
- Câu B. 56,0g
- Câu C. 25,60g
- Câu D. 15,60g
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + H2O → FeO + H2 3Fe + 2O2 → Fe3O4 4FeO + O2 → 2Fe2O3 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3
Câu hỏi kết quả số #3
phản ứng tạo đơn chất
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 24
- Câu B. 16
- Câu C. 8
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O → HCl + HClO 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 4FeO + O2 → 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 → 2ClF 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl NaOH + HF → H2O + NaF 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2 + S → H2S K2CO3 → K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cl2 + H2S → 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr 2Ag + Br2 → 2AgBr 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
Câu hỏi kết quả số #1
Nhóm nito
chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CuO, FeO, Ag
- Câu B. CuO, Fe2O3, Ag
- Câu C. CuO, Fe2O3, Ag2O
- Câu D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 NH4NO3 → 2H2O + N2O 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
Câu hỏi kết quả số #2
Sản phẩm nhiệt phân
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. FeO, NO2, O2.
- Câu B. Fe2O3, NO2, O2.
- Câu C. Fe3O4, NO2, O2.
- Câu D. Fe, NO2, O2.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Biểu thức liên hệ
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. a = 2b
- Câu B. a = 3b
- Câu C. b = 2a
- Câu D. b = 4a
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2KNO3 → 2KNO2 + O2 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Ancol Acid Este
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 68,40.
- Câu B. 17,10.
- Câu C. 34,20.
- Câu D. 8,55.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Kim loại tác dụng với axit HNO3
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4,48.
- Câu B. 2,24.
- Câu C. 3,36.
- Câu D. 6,72.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016