Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH --t0-->
- Câu B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH --t0-->
- Câu C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH --t0-->
- Câu D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH --t0--> Đáp án đúng
Nguồn nội dung
THPT PHỤ DỰC - MÃ ĐỀ 132 - THÁI BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO NaOH + HCOOC(CH3)=CH2 → CH3COCH3 + HCOONa NaOH + CH2=C(CH3)COOH → H2O + CH2=C(CH3)COONa NaOH + HCOOCH2CH=CH2 → HCOONa + CH2=CH-CH2-OH
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH --t0-->
- Câu B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH --t0-->
- Câu C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH --t0-->
- Câu D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH --t0-->
Nguồn nội dung
THPT PHỤ DỰC - MÃ ĐỀ 132 - THÁI BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO NaOH + HCOOC(CH3)=CH2 → CH3COCH3 + HCOONa NaOH + CH2=C(CH3)COOH → H2O + CH2=C(CH3)COONa NaOH + HCOOCH2CH=CH2 → HCOONa + CH2=CH-CH2-OH
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng thủy phân
CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, HCOOCH=CH2,C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5COOCH3. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO NaOH + C6H5COOCH3 → C6H5ONa + H2O + CH3COONa NaOH + HCOOCH=CH2 → CH3CHO + HCOONa NaOH + C6H5OOCCH=CH2 → C6H5ONa + H2O + CH2=CH-COONa
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập về phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ---t0--->
- Câu B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH ---t0--->
- Câu C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH ---t0--->
- Câu D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH ---t0--->
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO NaOH + HCOOC(CH3)=CH2 → CH3COCH3 + HCOONa NaOH + CH2=C(CH3)COOH → H2O + CH2=C(CH3)COONa NaOH + HCOOCH2CH=CH2 → HCOONa + CH2=CH-CH2-OH
NaOH + HCOOC(CH3)=CH2 → CH3COCH3 + HCOONa
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH --t0-->
- Câu B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH --t0-->
- Câu C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH --t0-->
- Câu D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH --t0-->
Nguồn nội dung
THPT PHỤ DỰC - MÃ ĐỀ 132 - THÁI BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO NaOH + HCOOC(CH3)=CH2 → CH3COCH3 + HCOONa NaOH + CH2=C(CH3)COOH → H2O + CH2=C(CH3)COONa NaOH + HCOOCH2CH=CH2 → HCOONa + CH2=CH-CH2-OH
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập về phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ---t0--->
- Câu B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH ---t0--->
- Câu C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH ---t0--->
- Câu D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH ---t0--->
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO NaOH + HCOOC(CH3)=CH2 → CH3COCH3 + HCOONa NaOH + CH2=C(CH3)COOH → H2O + CH2=C(CH3)COONa NaOH + HCOOCH2CH=CH2 → HCOONa + CH2=CH-CH2-OH
NaOH + CH2=C(CH3)COOH → H2O + CH2=C(CH3)COONa
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH --t0-->
- Câu B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH --t0-->
- Câu C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH --t0-->
- Câu D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH --t0-->
Nguồn nội dung
THPT PHỤ DỰC - MÃ ĐỀ 132 - THÁI BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO NaOH + HCOOC(CH3)=CH2 → CH3COCH3 + HCOONa NaOH + CH2=C(CH3)COOH → H2O + CH2=C(CH3)COONa NaOH + HCOOCH2CH=CH2 → HCOONa + CH2=CH-CH2-OH
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập về phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ---t0--->
- Câu B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH ---t0--->
- Câu C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH ---t0--->
- Câu D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH ---t0--->
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO NaOH + HCOOC(CH3)=CH2 → CH3COCH3 + HCOONa NaOH + CH2=C(CH3)COOH → H2O + CH2=C(CH3)COONa NaOH + HCOOCH2CH=CH2 → HCOONa + CH2=CH-CH2-OH
NaOH + HCOOCH2CH=CH2 → HCOONa + CH2=CH-CH2-OH
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH --t0-->
- Câu B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH --t0-->
- Câu C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH --t0-->
- Câu D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH --t0-->
Nguồn nội dung
THPT PHỤ DỰC - MÃ ĐỀ 132 - THÁI BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO NaOH + HCOOC(CH3)=CH2 → CH3COCH3 + HCOONa NaOH + CH2=C(CH3)COOH → H2O + CH2=C(CH3)COONa NaOH + HCOOCH2CH=CH2 → HCOONa + CH2=CH-CH2-OH
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập về phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH ---t0--->
- Câu B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH ---t0--->
- Câu C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH ---t0--->
- Câu D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH ---t0--->
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO NaOH + HCOOC(CH3)=CH2 → CH3COCH3 + HCOONa NaOH + CH2=C(CH3)COOH → H2O + CH2=C(CH3)COONa NaOH + HCOOCH2CH=CH2 → HCOONa + CH2=CH-CH2-OH
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Anilin
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaOH
- Câu B. Br2
- Câu C. HCl
- Câu D. HCOOH
Nguồn nội dung
THPT PHỤ DỰC - MÃ ĐỀ 132 - THÁI BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr
Câu hỏi kết quả số #2
Nước cứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42-
- Câu B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.
- Câu C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
- Câu D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
Nguồn nội dung
THPT PHỤ DỰC - MÃ ĐỀ 132 - THÁI BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl 2NaHCO3 + CaCl2 → CaCO3 + H2O + 2NaCl + CO2