Oxi hóa - khử
aHNO3 + bFe(OH)2 ----> cH2O + dNO2 + e Fe(NO3)3.
Tỉ số hệ số a:d là
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 1 : 3
- Câu B. 3 : 1
- Câu C. 4 : 3
- Câu D. 4 : 1 Đáp án đúng
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
4HNO3 + Fe(OH)2 → 3H2O + NO2 + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
(1). Fe(OH)2+HNO3 loãng →
(2). CrCl3+NaOH+Br2 →
(3). FeCl2+AgNO3(dư) →
(4). CH3CHO+H2 →
(5). Glucozơ+ AgNO3+NH3+H2O →
(6). C2H2+Br2 →
(7). Grixerol + Cu(OH)2 →
(8). Al2O3+HNO3(đặc, nóng) →
Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 3Br2 + 16NaOH + 2CrCl3 → 8H2O + 6NaCl + 2Na2CrO4 + 6NaBr 4HNO3 + Fe(OH)2 → 3H2O + NO2 + Fe(NO3)3 Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Câu hỏi kết quả số #2
Oxi hóa - khử
aHNO3 + bFe(OH)2 ----> cH2O + dNO2 + e Fe(NO3)3.
Tỉ số hệ số a:d là
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 1 : 3
- Câu B. 3 : 1
- Câu C. 4 : 3
- Câu D. 4 : 1
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Kết tủa
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 1
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2 FeCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Fe(OH)2 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + 2NH3
Câu hỏi kết quả số #2
Ứng dụng
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. vôi sống
- Câu B. vôi tôi
- Câu C. Dolomit
- Câu D. thạch cao
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11